# | ♂ | Tên | Ý nghĩa |
---|---|---|---|
1 | ♀ | Linh | Tên Linh thường đặt cho người tuổi Chuột, tuổi Ngọ, tuổi Rồng. Linh có nghĩa: cây thuốc phụ linh, tinh xảo(ngọc quý). Người mang tên Linh là một người khôn ngoan, quan tâm và biết giúp đỡ mọi người. |
2 | ♀ | Quỳnh | Tên thường đặt cho người tuổi rồng. Quỳnh có nghĩa: ngọc đẹp. Tên Quỳnh mang muốn muốn vinh hoa, làm quan và cao quý. |
3 | ♀ | Phương Anh | Anh: từ Hán Việt ,chỉ sự thông minh ,tài giỏi hơn vạn người Phương: hướng, thơm ngát. Tên Phương Anh với ý muốn con mình sau này sẽ tài giỏi, mang tiếng thơm cho dòng tộc |
4 | ♀ | Lan Anh | Một cái tên phổ biến ở Việt Nam, thường được đặt cho phụ nữ, nữ giới Lan có thể hiểu là lan trong từ hoa phong lan, một loài hoa cảnh đẹp, được nhiều người ưa chuộng Anh mang nghĩa tài giỏi, thông minh. Lan Anh gợi lên vẻ đẹp của một loài hoa và cũng thể hiện sự tài giỏi và tinh anh. |
5 | ♀ | Vân Anh | Vân: Một thứ cỏ thơm (mần tưới), Anh: Tinh hoa của sự vật, inh hoa, tinh túy, phần tốt đẹp . Vân Anh có nghĩa là một áng mây trắng đẹp đẽ và tinh khôi.Tên Vân Anh với ý muốn của cha mẹ mong con mình hành người tài năng và để lại tiếng thơm cho đời |
6 | ♀ | Khánh Linh | Khánh có nghĩa:hạnh phúc, cát tường; Linh: cây thuốc phụ linh, tinh xảo(ngọc quý). Người mang tên Khánh Linh là người khôn ngoan, có cuộc sống hạnh phúc an nhàn. |
7 | ♀ | Ngọc Anh | Tên Ngọc Anh thường đặt cho người tuổi Hổ. Ngọc có nghĩa: đá quý, Anh có nghĩa: cây anh đào, tài họa. Người mang tên Ngọc Anh sẽ khôi ngô, tuấn tú, tài giỏi, sáng suốt. |
8 | ♀ | Thùy Linh | Thùy có nghĩa là thùy trong mị, trong dịu dàng và nết na Linh trong linh lơi,thông minh, nhanh nhẹn,linh động trong việc làm Vậy Thùy Linh thể hiện sự khôn khéo dịu dàng mà vẫn nhanh nhẹn tháo vát, có nhu có cương kết hợp hài hòa. |
9 | ♀ | Mai Anh | Anh: tài giỏi, xuất chúng, xinh đẹp. Mai là hoa mai Tên Anh Mai có ý nghĩa là con sẽ xinh đẹp, tinh khôi và tài giỏi. |
10 | ♀ | Kim Anh | - Kim: có nghĩa là sáng sủa, tỏa sáng, sáng lạn - Anh: có nghĩa là thông minh, tinh anh, khôn ngoan Cha mẹ đặt tên con là Kim Anh mong muốn con luôn khôn ngoan hơn người, có tương lai sáng lạn Ngoài ra, Kim Anh cũng là tên một loài hoa hồng, còn được gọi là hồng dại (hồng vụng) được lấy làm biểu tượng của bang Georgia. Hoa Kim Anh thường mọc thành bụi rậm, hoa đẹp màu trắng, nhị màu vàng, hương thơm. Kim Anh được đặt tên cho các bé gái với ý nghĩa là "loài hoa thơm ngát". |
11 | ♀ | Minh Anh | |
12 | ♀ | Trâm Anh | Trâm Anh là cây trâm cài đầu và dải mũ; dùng để chỉ dòng dõi quyền quý, cao sang trong xã hội phong kiến. Ngày xưa thi đậu tiến sĩ trở lên mới được đội mũ cài trâm vì thế tên Trâm Anh có ý muốn con mình sẽ quyền quý. Anh: tinh anh Tên Trâm Anh có ý nghĩa "Con thuộc dòng dõi quyền quý, cao sang trong xã hội" |
13 | ♀ | Diệu Linh | Diệu Linh có thể hiểu là "vẻ đẹp lung linh diệu kỳ" +, "Diệu: đẹp (tuyệt diệu,..), kỳ diệu, huyền diệu... +, "Linh": là lung linh, sự lanh lợi, hoạt bát (linh hoạt), sự màu nhiệm (linh ứng, linh thiêng,..) Diệu Linh có thể có ý nghĩa là con là điêu kỳ diệu của cha mẹ hoặc con là một cô bé xinh đẹp, nhanh nhẹn, hoạt bát. |
14 | ♀ | Ngọc Ánh | |
15 | ♀ | Quỳnh Anh | |
16 | ♀ | Ngọc Bích | Ngọc Bích là tên một loại ngọc có màu xanh. +, "Ngọc" viên ngọc, hạt ngọc hay đá quý là một loại khoáng chất có xuất xứ từ tự nhiên hay nhân tạo, có dộ cứng, dộ tinh khiết, ổn đinh, có nhiều màu sắc rực rỡ, bề mặt sáng bóng, lấp lánh... thường dùng làm đồ trang sức. +, "Bích" là "biếc": màu xanh (Vd :xanh biếc...) Tên "Ngọc Bích" mang ý nghĩa "mong con luôn xinh đẹp, rực rỡ và tỏa sáng như viên ngọc" |
17 | ♀ | Hồng Hạnh | Hồng Hạnh có nghĩa là "hạnh phúc màu hồng" ý muốn nói đến những niềm vui, hạnh phúc, may mắn, tốt đẹp trong cuộc sống.. +, "Hồng": màu hồng, màu đỏ - màu biểu trưng cho niềm vui và sự may mắn.. +, "Hạnh": là hạnh phúc- cảm giác sung sướng, mãn nguyện,..: hạnh là đức hạnh - đức tính tốt của con người,... |
18 | ♀ | Trinh | tinh khiết |
19 | ♀ | Tú Anh | xinh đẹp, tinh anh |
20 | ♀ | Kim Oanh | chim oanh vàng |
21 | ♀ | Như Quỳnh | |
22 | ♂ | Hoàng Anh | Hoàng Anh có nghĩa là "vàng anh"- một loại chim có giọng hót hay, thánh thót. +, "Hoàng": màu vàng, chỉ sự quyền quý cao, sang (hoàng tộc, hoàng gia..), chỉ sự thành công, vẻ đẹp rực rỡ, sáng chói (huy hoàng, kim hoàng..)... +, "Anh": tinh anh, lanh lợi, thông minh,.... Tên Hoàng Anh gợi lên vẻ đẹp quyền quý cao sang cùng sự thông minh lanh lợi.. |
23 | ♀ | Mỹ Hạnh | |
24 | ♀ | Oanh | |
25 | ♀ | Hải Anh | |
26 | ♀ | Thảo Linh | sự linh thiêng của cây cỏ |
27 | ♀ | Quynh | Đêm Blooming Flower |
28 | ♀ | Mai Linh | |
29 | ♀ | Gia Linh | +, "Gia ": nhà, gia đình, dòng tộc,... +, "Linh": linh thiêng, linh hoạt, linh động, chỉ sự nhanh nhẹn. Gia Linh: Cái tên vừa gợi nên sự tinh anh, nhanh nhẹn và vui vẻ đáng. Sự linh thiêng của gia đình với ý muốn con của mình sẽ một ánh sáng tươi đẹp trong nhà trong gia đình. nó sẽ mang đến cho gia đình điều may mắn và hạnh phúc |
30 | ♀ | Bích | Cả đời vinh hoa, trung niên thành công, hưng vượng, gia cảnh tốt, số có 2 vợ. |
31 | ♀ | Diễm Quỳnh | đoá hoa quỳnh |
32 | ♀ | Hà Anh | |
33 | ♀ | Nhật Linh | Nhật Linh có thể hiểu là "mặt trời toả sáng lung linh" +, "Nhật"; mặt trời, ban ngày, ngày... +, "Linh": là vẻ đẹp lung linh, sự màu nhiệm (linh thiêng, linh ứng,..), sự lanh lợi, hoạt bát (linh hoạt,...) => Nhật Linh là tên đặt cho các bé gái với ý nghã "mong con sẽ luôn xinh đẹp lung linh và toả sáng như mặt trời" Cũng có thể hiểu theo nghĩa là : Đây là tên phổ biến thường đặt cho các bé gái và bé trai ở Việt nam: Nhật: trí dũng song toàn, vinh hoa phú quý Linh: sự linh thiêng bới nghĩa này tên Nhật Linh ý muốn con mình sau này sẽ vinh hoa phúy quý, rạng rỡ cho gia đình |
34 | ♀ | Ngọc Linh | |
35 | ♀ | Hạnh | Thanh tú, đa tài, lanh lợi, cả đời nhàn nhã, trung niên sống bình dị. |
36 | ♀ | Kiều Oanh | |
37 | ♀ | Ninh | Kết hôn muộn thì đại cát, cuộc đời thanh nhàn, đa tài, cuối đời cát tường. |
38 | ♀ | Kiều Anh | |
39 | ♀ | Trúc Linh | cây trúc linh thiêng |
40 | ♀ | Mỹ Linh | |
41 | ♀ | Tuyết Anh | |
42 | ♀ | Phương Linh | |
43 | ♀ | Yến Linh | |
44 | ♂ | Anh | |
45 | ♂ | Thanh | rõ ràng |
46 | ♀ | Quế Anh | |
47 | ♀ | Hồng Anh | |
48 | ♀ | Huỳnh | Bản tính thông minh, cần kiệm, lương thiện, cả đời cát tường. |
49 | ♀ | Trúc Quỳnh | tên loài hoa |
50 | ♀ | Sarah | Nữ hoàng, Hoàng tử |
51 | ♀ | Diễm Anh | |
52 | ♀ | Hannah | Phát âm giống hannah trong tiếng Do Thái nghĩa là "ơn Chúa", " được Chúa chúc phúc" , " duyên dáng". Còn trong tiếng Nhật "hana" có nghĩa là hoa, và được dùng nhiều để đặt tên. |
53 | ♂ | Minh | Thông minh |
54 | ♀ | Tuyết Trinh | |
55 | ♀ | Tuyết Minh | |
56 | ♀ | Thùy Anh | con sẽ thùy mị, tinh anh. |
57 | ♀ | Ánh | |
58 | ♀ | Huyền Anh | tinh anh, huyền diệu |
59 | ♂ | Bảo Khanh | Bảo có nghĩa là vật quý, vật có giá trị lớn, như bảo trong 'bảo bối', 'bảo vật'... Khanh là một cái tên có thể đặt cho cả nữ (Vân Khanh, Mai Khanh...) và Nam (Phi Khanh, Minh Khanh...) |
60 | ♀ | Ngọc Khánh | |
61 | ♀ | Mỹ Anh | |
62 | ♀ | Hà Linh | |
63 | ♀ | Kiều Trinh | |
64 | ♀ | Hoài Anh | |
65 | ♀ | Phương Thanh | |
66 | ♀ | Diệu Anh | |
67 | ♂ | Nhật Anh | |
68 | ♀ | Phuong Anh | |
69 | ♀ | Thúy Quỳnh | |
70 | ♀ | Nguyệt Anh | |
71 | ♀ | Hoàng Oanh | chim oanh vàng |
72 | ♀ | Hanh | Ngay |
73 | ♀ | Ngoc Anh | |
74 | ♀ | Khanh | không có sẵn |
75 | ♀ | Kim Khánh | |
76 | ♀ | Phương Trinh | |
77 | ♀ | Van Anh | |
78 | ♀ | Xuân Quỳnh | |
79 | ♀ | Bảo Anh | |
80 | ♀ | Mai Khanh | |
81 | ♂ | Ngọc Minh | |
82 | ♀ | Bảo Linh | |
83 | ♀ | Ái Linh | Tình yêu nhiệm màu |
84 | ♀ | Ngọc Quỳnh | đóa quỳnh màu ngọc |
85 | ♀ | Phương Quỳnh | |
86 | ♀ | Thuy Linh | |
87 | ♂ | Hải Linh | |
88 | ♀ | Tú Trinh | |
89 | ♀ | Hoài Linh | |
90 | ♀ | Khanh Linh | |
91 | ♀ | Ngọc Thanh | |
92 | ♀ | Kim Thanh | |
93 | ♀ | Thúy Anh | con sẽ thùy mị, tinh anh. |
94 | ♂ | Hạnh | |
95 | ♀ | Vân Khánh | |
96 | ♀ | Tú Linh | |
97 | ♀ | Huyền Linh | |
98 | ♂ | Hoàng Linh | |
99 | ♀ | Khánh | Anh minh, đa tài, danh lợi vẹn toàn, phú quý. |
100 | ♀ | Mai Trinh | |
101 | ♀ | Huệ Anh | |
102 | ♀ | Bình | Nho nhã, nên theo nghiệp nhà giáo, tính tình hiền hòa, hay giúp đỡ người, cả đời sống an nhàn. |
103 | ♂ | Vy Anh | |
104 | ♂ | Nhật Minh | Tên Nhật Minh thường đặt cho người tuổi Dậu. Nhật có nghĩa: mặt trời, Minh có nghĩa: sáng suốt. Người mang tên Nhật Minh sẽ trí dũng song toàn, thanh nhàn, vinh hoa phú quý. |
105 | ♀ | Khả Doanh | |
106 | ♀ | Nguyệt Ánh | |
107 | ♀ | Châu Anh | |
108 | ♀ | Lâm Oanh | chim oanh của rừng |
109 | ♀ | Thanh Bình | |
110 | ♀ | Ngọc Trinh | |
111 | ♀ | Thiên Thanh | trời xanh |
112 | ♀ | Huỳnh Anh | |
113 | ♀ | Bích Hạnh | |
114 | ♀ | Quynh Anh | |
115 | ♀ | Chinh | Đi xa gặp nhiều may mắn, danh lợi vẹn toàn, trung niên vất vả, cuối đời hưởng phúc. |
116 | ♀ | Hà Thanh | trong như nước sông |
117 | ♀ | Tuệ Minh | |
118 | ♀ | Ngọc Hạnh | |
119 | ♀ | Kiều Linh | |
120 | ♂ | Hồng Minh | |
121 | ♀ | Nguyễn Khánh Linh | |
122 | ♀ | Thuỳ Linh | |
123 | ♀ | Kỳ Anh | |
124 | ♀ | Thiên Anh | |
125 | ♀ | Diễm Trinh | |
126 | ♀ | Thảo Anh | |
127 | ♀ | Diệp Anh | |
128 | ♀ | Ngoc Linh | |
129 | ♀ | Nguyễn Phương Anh | |
130 | ♀ | Như Anh | |
131 | ♀ | Đan Thanh | nét vẽ đẹp |
132 | ♀ | Dieu Linh | |
133 | ♀ | Phạm Khánh Linh | |
134 | ♀ | Minh Ánh | |
135 | ♀ | Nhật Quỳnh | |
136 | ♀ | Cẩm Linh | |
137 | ♀ | Phuong Linh | |
138 | ♀ | Ngân Anh | |
139 | ♀ | Bình Minh | buổi sáng sớm |
140 | ♀ | Vân Khanh | |
141 | ♀ | Phuong Khanh | |
142 | ♀ | Quỳnh | |
143 | ♀ | Linh Anh | |
144 | ♀ | Yến Thanh | |
145 | ♂ | Tâm Anh | |
146 | ♀ | Phạm Quỳnh Anh | |
147 | ♀ | Nhã Quỳnh | |
148 | ♀ | Nguyễn Thùy Linh | |
149 | ♀ | Trang Linh | |
150 | ♀ | Kiều Thanh | |
151 | ♀ | Lo Thi Huynh | |
152 | ♀ | Ngoc Bich | |
153 | ♀ | Thục Anh | |
154 | ♀ | Nhu Quynh | |
155 | ♀ | Minh Hạnh | |
156 | ♀ | Trâm Oanh | |
157 | ♂ | Việt Anh | |
158 | ♀ | Ánh Linh | |
159 | ♀ | Hồng Ánh | |
160 | ♀ | Bich | "Bích" là "biếc": màu xanh |
161 | ♀ | Ngọc Oanh | |
162 | ♀ | Yến Oanh | |
163 | ♀ | Lilith | của đêm |
164 | ♀ | Yến Anh | |
165 | ♀ | Thúy Hạnh | |
166 | ♀ | Hiền Anh | |
167 | ♀ | Leah | Mạnh mẽ và dũng cảm như một con sư tử |
168 | ♂ | Bảo Khánh | |
169 | ♀ | Việt Trinh | |
170 | ♂ | Lanh | Hòa bình |
171 | ♀ | Phượng Anh | |
172 | ♀ | Ngân Khánh | |
173 | ♀ | Trương Trâm Anh | |
174 | ♀ | Giang Thanh | dòng sông xanh |
175 | ♀ | Uyên Linh | |
176 | ♂ | Minh Khánh | |
177 | ♀ | Mộng Trinh | |
178 | ♀ | Trần Khánh Linh | |
179 | ♀ | Trúc Anh | |
180 | ♂ | Hoài Thanh | |
181 | ♀ | Tram Anh | |
182 | ♀ | Nguyệt Minh | |
183 | ♂ | Dinh | đầu |
184 | ♀ | Ngọc Khanh | |
185 | ♀ | Thúy Linh | |
186 | ♀ | Thảo Trinh | |
187 | ♀ | Trang Anh | |
188 | ♀ | Lê Thị Trinh | |
189 | ♀ | Nhã Linh | |
190 | ♂ | Khánh Minh | |
191 | ♀ | Mai Thanh | |
192 | ♀ | Khánh Quỳnh | nụ quỳnh |
193 | ♂ | Vinh | Vịnh |
194 | ♀ | Trung Anh | trung thực, anh minh |
195 | ♀ | My Linh | |
196 | ♀ | Nguyễn Ngọc Linh | |
197 | ♀ | Do Khanh Linh | |
198 | ♀ | Kiều Khanh | |
199 | ♀ | Tuệ Linh | |
200 | ♀ | Trinh Thuy Linh | |
201 | ♂ | Cao Minh | |
202 | ♀ | Lê Diệu Linh | |
203 | ♀ | Như Huỳnh | |
204 | ♀ | Thụy Khanh | |
205 | ♀ | Tuyết Linh | |
206 | ♀ | Lan Thanh | |
207 | ♀ | Hoang Anh | |
208 | ♀ | Hà Kiều Anh | |
209 | ♀ | Đỗ Thị Linh | |
210 | ♀ | Nguyễn Quỳnh Anh | |
211 | ♀ | Diễm Hạnh | |
212 | ♀ | Yến Khanh | |
213 | ♂ | Tường Linh | |
214 | ♂ | Tu Anh | |
215 | ♀ | Phạm Ngọc Anh | |
216 | ♀ | Đỗ Khánh Linh | |
217 | ♀ | Vũ Thùy Linh | |
218 | ♀ | Cát Linh | |
219 | ♀ | Kim Sinh | |
220 | ♀ | Nguyen Thi Quynh | |
221 | ♀ | Vũ Diệu Linh | |
222 | ♀ | Nguyễn Lan Anh | |
223 | ♀ | Vo Hoang Bao Khanh | |
224 | ♀ | Định | Khắc bạn đời và con cái, tính tiết kiệm, hiền lành, trung niên thành công, cuối đời bệnh tật, vất vả. |
225 | ♂ | Duy Linh | |
226 | ♀ | Nguyễn Hà Anh | |
227 | ♂ | Tường Anh | |
228 | ♂ | Nguyên Anh | |
229 | ♀ | Nguyễn Thị Quỳnh Anh | |
230 | ♀ | Quỳnh Anh | |
231 | ♀ | Minh Thanh | |
232 | ♀ | Phan Như Quỳnh | |
233 | ♀ | Bảo Bình | bức bình phong quý |
234 | ♀ | Lê Khánh Linh | |
235 | ♀ | Thao Quynh | |
236 | ♀ | Nhã Khanh | |
237 | ♂ | Nhat Linh | |
238 | ♀ | Elizabeth | Thiên Chúa đã tuyên thệ nhậm chức |
239 | ♂ | Binh | Hòa bình |
240 | ♀ | Vĩnh | Khắc cha mẹ, xuất ngoại sẽ được tài lộc, trung niên bôn ba vất vả, cuối đời phát lộc, vinh hoa phú quý. |
241 | ♀ | Milcah | nữ hoàng |
242 | ♂ | Duy Anh | |
243 | ♀ | Nguyễn Ngọc Ánh | |
244 | ♀ | Trần Ngọc Linh | |
245 | ♀ | Thủy Linh | sự linh thiêng của nước |
246 | ♀ | Bội Linh | |
247 | ♀ | Nguyễn Nhật Linh | |
248 | ♀ | Nhật Khánh | |
249 | ♀ | Thành | Thanh tú, đa tài, xuất ngoại hoặc xa quê sẽ đại cát, số kỵ nước. Trung niên thành công. |
250 | ♀ | Ngoc Quynh |